Ý nghĩa của từ khả quan là gì:
khả quan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khả quan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khả quan mình

1

11 Thumbs up   6 Thumbs down

khả quan


tương đối tốt đẹp và có khả năng ngày càng tốt đẹp, có thể yên tâm được kết quả khả quan bệnh tình đã có vẻ khả quan hơn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

8 Thumbs up   6 Thumbs down

khả quan


Moi nguoi dong ung y, co kha nang so sanh cai tot hon,tinh namngoai du doan, co the chap nhan duoc
dodoa ket - 00:00:00 UTC 2 tháng 11, 2013

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

khả quan


t. 1 (id.). Trông được, dễ coi. Kiểu nhà mới trông cũng khả quan. 2 Tương đối tốt đẹp, đáng hài lòng. Kết quả khả quan. Tình hình khả quan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

khả quan


Có thể thực hiện đưlợc và mang lại kết quả tốt đẹp hoặc hài lòng
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 8 tháng 7, 2016

5

3 Thumbs up   6 Thumbs down

khả quan


t. 1 (id.). Trông được, dễ coi. Kiểu nhà mới trông cũng khả quan. 2 Tương đối tốt đẹp, đáng hài lòng. Kết quả khả quan. Tình hình khả quan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khả quan". Những từ phá [..]
Nguồn: vdict.com

6

2 Thumbs up   7 Thumbs down

khả quan


. Trông được, dễ coi. | : ''Kiểu nhà mới trông cũng '''khả quan'''.'' | Tương đối tốt đẹp, đáng hài lòng. | : ''Kết quả '''khả quan'''.'' | : ''Tình hình '''khả quan'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< khúc chiết khẩn cấp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa